1. Mô tả sản phẩm:
Màng Nhà Kính là vật liệu được sử dụng để che phủ nhà kính trong nông nghiệp, giúp bảo vệ cây trồng khỏi tác động của thời tiết, côn trùng và tăng năng suất.
2. Chất liệu:
Chất liệu của màng Nylon nhà kính chủ yếu là polyethylene (PE) hoặc các loại polymer tương tự. Đây là loại nhựa dẻo có độ bền cao, khả năng chống rách tốt và chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Một số sản phẩm cao cấp có thể được bổ sung các chất phụ gia chống tia cực tím (UV) để tăng độ bền và tuổi thọ.
3. Đặc điểm nổi bật
- Điều hòa nhiệt độ, giữ ẩm, tạo môi trường thích hợp cho cây trồng phát triển
- Giúp rau quả trồng quanh năm, cho năng suất và chất lượng cao hơn
- Tăng tính thẩm mỹ cho hoa: màu tươi hơn, cánh dài hơn
- Hỗ trợ phơi, bảo quản thực phẩm thuận tiện
- Giảm sử dụng thuốc BVTV nhờ khả năng ngăn côn trùng tiếp cận hoa màu
- Có thể dùng làm nhà phơi gạch và các mục đích sử dụng khác
4. Kích thước: Cuộn, kích thước tiêu chuẩn:
+ Chiều rộng: 2.2m, 3.2m, 4.2m, 5.2m, 6.2m
+ Chiều dài: 100m, 200m.
+ Độ dày: 120 micron, 150 micron, 200 micron
5. Màu sắc: Trong suốt, trắng đục.
6. Ứng dụng chính:
- Nông nghiệp: Che phủ nhà kính trồng rau - củ - quả, hoa, cây cảnh, thuỷ canh; Che phủ khu vực ươm cây giống (Cây ăn trái, cây công nghiệp, ...); Che phủ khu vực trồng nấm
- Nhà sấy: Làm nhà phơi sấy, bảo quản nông sản, rau, hoa quả, thảo dược sau thu hoạch
- Thủy sản: Che phủ ao nuôi tôm, cá; Che phủ bể ương tôm giống, cá giống
- Lâm nghiệp: Che phủ khu vực ươm cây lâm nghiệp
7. Tuổi thọ: Tuổi thọ lên đến 3-5 năm khi sử dụng đúng cách.
8. Thời gian bảo hành: Từ 24 - 40 tháng (theo từng độ dày)
9. Tiêu chuẩn chất lượng:
Được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 9001, ... Một số tiêu chuẩn khác về đảm bảo chất lượng và an toàn cho người sử dụng
10. Tính thân thiện với môi trường:
Có thể tái chế, thân thiện với môi trường và không gây hại đến hệ sinh thái khi sử dụng và xử lý đúng cách
11. Tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm dựa trên các chỉ tiêu đo lường sau:
STT | Nhóm chỉ tiêu | Tiêu chuẩn & Phương pháp thử | Mục đích kiểm tra |
---|---|---|---|
1 |
Độ dày & Mật độ (Density & Thickness) |
|
Kiểm tra độ đồng đều và định lượng nguyên liệu (Material thickness & resin density) |
2 |
Độ bền kéo, giãn, rách (Tensile & Tear Strength) |
|
Đánh giá khả năng chịu lực, không bị rách giòn (Assess tensile strength, elongation, tear & puncture resistance) |
3 |
Chống lão hóa, tia UV (UV Resistance & Aging) |
|
Đánh giá độ bền ngoài trời, tuổi thọ màng (Outdoor durability & UV stabilization) |
4 |
Truyền sáng & Khuếch tán sáng (Light Transmission & Diffusion) |
|
Kiểm tra hiệu quả chiếu sáng cho cây trồng (Photosynthetic light quality) |
5 |
Chống va đập (Impact Resistance) |
|
Đánh giá khả năng chống thủng do vật rơi (Resistance to falling object puncture) |
6 |
Phụ gia chức năng (Functional Additives) |
|
Kiểm tra hiệu quả phụ gia tăng cường (Verify anti-drip, IR, and diffuser effects) |
7 |
Đặc tính hóa học – nhiệt (Chemical & Thermal) |
|
Xác định khả năng ổn định oxy hóa (Oxidation stability / thermal aging) |
8 |
Tiêu chuẩn quốc tế khác (International/Export) |
|
Đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, kiểm soát chất lượng (For export & quality compliance) |
(Các tiêu chuẩn kỹ thuật của Màng nhà kính sẽ được lựa chọn phù hợp tùy vào nhu cầu của Khách hàng, tùy vào mục đích sử dụng, điều kiện về vị trí địa lý, môi trường sống)
Cùng tìm hiểu thêm nữa, chi tiết hơn các sản phẩm theo nhu cầu ở bên dưới ...